Dự báo báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải có một lượng vốn bằng tiền nhất định nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu về mua nguyên vật liệu, vật tư, trả lương, trả người bán, trả thuế...
Để chủ động trong việc cân đối thu - chi phục vụ công tác kinh doanh, tăng hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp cần phải lập dự báo các luồng tiền lưu chuyển trong kỳ.
Dự báo báo cáo lưu chuyển tiền tệ là việc dự kiến lượng tiền thu, chi trong kỳ, luồng tiền lưu chuyển thuần từ các hoạt động của doanh nghiệp.
Cơ sở để lập dự báo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là: Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và dự báo Bảng cân đối kế toán cùng kỳ, các dự báo chi tiết khác có liên quan đến thu, chi tiền theo từng khoản thu, chi của doanh nghiệp và số dư của các tài khoản tiền tại thời điểm lập dự báo.
Dự báo luồng tiền vào, căn cứ vào dự báo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh các nguồn thu như: dự báo thu tiên bán hàng: bao gồm cả bán hàng thu tiền ngay, bán hàng theo phương thức trả chậm của các kỳ trước còn lại, tiền thu từ các hoạt động tài chính như: tiền thu do chia lãi liên doanh liên kết, do cho vay, mua bán cổ phiếu, trái phiếu... và thu từ các hoạt động đầu tư...
Dự báo luồng tiền ra, căn cứ vào các mục đích chi tiêu phục vụ cho sản xuất, kinh doanh như: dự báo thanh toán tiền với các nhà cung cấp NVL, dịch vụ mua ngoài, dự báo thanh toán trả lương công nhân, dự báo các chi phí khác bằng tiền...
Trình tự lập dự báo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm các bước cơ bản sau đây:
Dự kiến tồn quỹ tiền mặt và tiền gửi Ngân hàng đầu kỳ. Số tiền dự kiến tồn quỹ được dự kiến ở mức thấp nhất. Nếu việc lập dự báo sau ngày 31/12 năm trước thì số liệu này được lấy ngay ở bảng CĐKT cuối năm trước.
Dự kiến tổng tiền thu được trong kỳ gồm các khoản thu do bán hàng và cung cấp dịch vụ, thu tiền bán chịu cho khách hàng của các kỳ trước, thu từ cổ tức được chia, lãi được trả, vay các tổ chức kinh doanh tiền tệ và các khoản thu khác bằng tiền. Trong đó, chủ yếu là khoản tiền thu từ bán hàng. Căn cứ vào doanh thu dự kiến, phương thức bán hàng, phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán với khách hàng dự kiến trong hợp đồng bán hàng. Dự kiến số tiền thu được trong kỳ thông qua doanh thu dự kiến của từng loại sản phẩm hàng hoá, dịch vụ được xác định như sau:
STk = DTo + DTk - DTCK = DTo + DTtk
Trong đó:
DTk = DTtk + DTCK
- STk : là số tiền bán hàng dự kiến thu được trong kỳ.
- DTo: Doanh thu bán chịu kỳ trước thu tiền trong kỳ này.
- DTk: Doanh thu dự kiến kỳ này.
- DTck: Doanh thu bán chịu dự kiến của kỳ này sẽ thu tiền ở kỳ sau.
- DTTk: Doanh thu thu tiền ngay dự kiến của kỳ này.
Tổng hợp dự kiến tiền thu bán hàng trong kỳ ta được dự báo thu tiền bán hàng trong kỳ.
Dự kiến tổng tiền chi trong kỳ, bao gồm chi cho sản xuất như chi mua NVL, vật tư, hàng hóa trả lương công nhân, chi trả các dịch vụ mua ngoài, chi phục vụ bán hàng, chi quản lý doanh nghiệp; chi mua sắm TSCĐ, chi trả nợ vay, chi nộp thuế và các khoản chi khác bằng tiền.
Cân đối thu, chi dựa trên cơ sở tiền đầu kỳ và tiền thu được trong kỳ, xác định nhu cầu chi tiền trong kỳ và tồn cuối kỳ để xem xét trên các góc độ sau:
+ Nếu thu lớn hơn chi thì ưu tiên các khoản trả nợ tiền vay, trả nợ người bán, nộp thuế.
+ Nếu thu nhỏ hơn chi phải có kế hoạch vay để đảm bảo vốn kinh doanh.
Xác định luồng lưu chuyển tiền thuần của toàn doanh nghiệp trong kỳ dự báo.
Ví dụ:
Công ty A sản xuất kinh doanh 2 sản phẩm X và Y. Quy trình sản xuất hai sản phẩm này đểu khép kín, chu kỳ sản xuất ngắn nên không phải xét đến sản phẩm dở dang khi lập dự báo. Các tài liệu thu thập dược để làm căn cứ dự báo như sau:
Tài liệu 1: Dựa vào định mức kinh tế - kỹ thuật: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung từng sản phẩm X và Y như sau:
Sản phẩm X:
- Nguyên liệu trực tiếp:
8 kg/SP (mã 101) x 1.500đ/kg = 12.000đ
- Lao động trực tiếp:
3 giờ LĐ trực tiếp x 8.000 đ/giờ = 24.000đ
Chi phí sản xuất chung dự báo tổng hợp và phân bổ cho từng loại sản phẩm dựa trên số giò lao động trực tiếp.
Sản phẩm Y:
- Nguyên liệu trực tiếp:
11kg/SP(mã 102) x 1.100đ/kg= 12.100đ
- Lao động trực tiếp:
2 giờ LĐ trực tiếp x 8.000 đ/giờ = 16.000đ
Chi phí sản xuất chung phân bổ dựa trên số giờ lao động trực tiếp.
Tài liệu 2: Trích số liệu trên Bảng cân đối kế toán cột số cuối kỳ năm N, kết hợp với số liệu các sổ chi tiết TK 152, 155 như sau:
Công ty A |
|||
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | |||
Tài sản |
|||
A/ Tài sản lưu động |
2.830.000 | ||
I/ Tiền |
100.000 | ||
II/ Phải thu của khách hàng |
600.000 | ||
IV/ Hàng tồn kho |
1.885.000 | ||
1/ Nguyên liệu: |
245.000 | ||
Mã số 101: 90.000kg x 1,500đ/kg |
= 135.000 |
||
Mã số 102: 100.000kg x 1,100đ/kg |
= 110.000 |
||
2/ Thành phẩm |
1.640.000 | ||
Mã số 101: 14.000sp x 57,000đ/sp |
= 798.000 |
||
Mã số 102: 20.000sp x 42,100đ/sp |
= 842.000 |
||
B/ Tài sản cố định |
11.100.000 | ||
Nguyên giá |
14.800.000 | ||
Hao mòn |
3.700.000 | ||
Tộng cộng tài sản |
13.685.000 | ||
Nguồn vốn |
|||
A/ Nợ phải trả |
600.000 | ||
1/ Phải trả cho người bán (Mua nguyên liệu trực tiếp) |
400.000 | ||
2/ Thuế phải nộp |
200.000 | ||
B/ Nguồn vốn chủ sở hữu |
13.085.000 | ||
1/ Vốn cổ phần |
8.000.000 | ||
2/ Lãi chưa phân phối |
5.085.000 | ||
Tổng cộng nguồn vốn |
13.685.000 |
Tài liệu 3: Căn cứ vào các tài liệu báo cáo của kế toán quản trị về chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm N của công ty như sau:
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Đơn vị: 1.000 đ
Loại sản phẩm |
Mức tiêu thụ |
Đơn giá bán bình quân (1000đ/sp) |
Doanh thu |
X |
70.000 |
110 |
7.700.000 |
Y |
80.000 |
90 |
7.200.000 |
Cộng |
150.000 |
14.900.000 |
- Báo cáo các khoản mục chi phí sản xuất chung như sau:
Khoản mục |
Cách tính |
1. Các khoản biến phí |
|
Nguyên liệu gián tiếp |
1.000đ/giờ lao động trực tiếp |
Chi phí sửa chữa |
800đ/giờ lao động trực tiếp |
Các khoản biến phí khác |
600đ/giờ lao động trực tiếp |
2.Các khoản định phí |
|
Lương quản đốc |
361.000 |
Khấu hao |
860.000 |
Thuế bất động sản |
160.000 |
Các khoản định phí khác |
212.150 |
- Báo cáo các khoản mục chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp như sau:
Khoản mục |
Cách tính |
1. Các khoản biến phí |
|
Hoa hồng bán hàng |
7% Doanh thu |
Chi phí chuyên chở |
2% Doanh thu |
Chi phí giấy tờ |
1% Doanh thu |
2. Các khoản định phí |
|
Lương |
2.100.000 |
Chi phí bao bì |
200.000 |
Chi phí văn phòng phẩm |
200.000 |
Chi phí bảo hiểm |
250.000 |
Thuế bất động sản |
400.000 |
Chi phí quảng cáo |
2.210.000 |
Tài liệu 4: Theo thông tin của bộ phận nghiên cứu thị trường
Dự kiến thành phẩm tồn kho cuối năm đối với sản phẩm X chiếm 25% sản lượng tiêu thụ, đối với sản phẩm Y là 18.75% sản phẩm tiêu thụ.
Dự kiến nguyên liệu tồn kho cuối năm như sau:
- Mã số 101: do nguồn cung cấp nguyên vật liệu dồi dào mức dự trữ giảm 5% so với dự trữ hiện có.
- Mã số 102: Do tình hình các nguồn cung cấp có những biến động lớn, dự trữ tăng 48% so với mức dự trữ hiện có.
Khối lượng sản phẩm và đơn giá bàn hàng trong kỳ dự báo sẽ không có biến động lớn.
Tài liệu 5: Theo thống kê kinh nghiệm:
Tỷ lệ dư Nợ cuối kỳ phải thu của khách hàng; 9% doanh thu.
Tỷ lệ dư Có cuối kỳ của khoản phải trả cho người bán: 10% giá trị nguyên liệu mua vào.
Tỷ lệ dư Có cuối kỳ của thuế phải nộp nhà nước: 25% mức thuế phải nộp theo dự báo.
Theo quy định thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 32%. Trong kỳ dự báo công ty không có hoạt động tài chính và không phát sinh các hoạt động khác.
Căn cứ vào các tài liệu trên lập dự bảo các báo cáo tài chính của công ty?
Bài giải:
* Do tình hình bán hàng không có biến động lớn so với năm N nên ta dự báo doanh thu cho năm (N+1) theo nguyên trạng như sau:
BẢNG 1: BẢNG DỰ BÁO DOANH THU NĂM (N+1)
Đơn vị: l.000đ
Sản phẩm |
Mức tiêu thụ |
Đơn giá |
Doanh thu |
1 |
2 |
3 = 1 x 2 | |
X |
70.000 |
110 |
7.700.000 |
Y |
80.000 |
90 |
7.200.000 |
Cộng |
150.000 |
|
14.900.000 |
Căn cứ vào dự báo tiêu thụ, các tài liệu đã thu thập được lập dự báo sản xuất như sau:
BẢNG 2: DỰ BÁO SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT NĂM (N+1)
Đơn vị: Sản phẩm
Chỉ tiêu |
SP X |
SP Y |
Nguồn tài liệu |
1/ Mức tiêu thụ dự báo |
70.000 |
80.000 |
Bảng 1 |
2/ Dự báo tồn kho TP cuối kỳ |
17.500 |
15.000 |
Tài liệu 4 |
3/ Tổng nhu cầu (Bán và dự trữ) |
87.500 |
95.000 |
(1) + (2) |
4/ Tồn kho thành phẩm đầu kỳ |
14.000 |
20.000 |
Tài liệu 2 |
5/ Nhu cầu sản xuất (3 - 4) |
73.500 |
75.000 |
|
BẢNG 3: DỰ BÁO CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU TRỰC TIẾP
A/ DỰ BÁO NGUYÊN VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Đơn vị: kg
Chỉ tiêu |
Sản phẩm X |
Sản phẩm Y |
Nguồn tài liệu |
1/ Nhu cầu sản xuất (sản phẩm) |
73.500 |
75.000 |
Bảng 2 |
8 |
11 |
Tài liệu 1 | |
2/ Định mức nguyên liệu (kg/sản phẩm) |
588.000 |
825 000 |
|
882.000 |
907.500 |
||
3/ Nhu cầu nguyên liệu sử dụng 3=1x2 |
(588.000x1,5) |
(825.000x1,1) |
Tài liệu 1 |
4/ Chi phí nguyên vật liệu sử dụng (nđ) |
|
B/ DỰ BÁO CHI PHÍ MUA NGUYÊN LIỆU
Đơn vị: kg
Chỉ tiêu |
Mã số 101 |
Mã số 102 |
Tổng cộng |
Nguồn tài liệu |
1/Nhu cầu nguyên liệu sử dụng (kg) |
588.000 |
825.000 |
|
Bảng A |
2/Dự báo NL tồn kho cuối kỳ (kg) |
85.500 |
148.000 |
Tài liệu 4 | |
3/Tổng nhu cầu (kg) (3=1+2) |
673.500 |
973.000 |
|
|
4/Nguyên liệu tồn kho đầu kỳ (kg) |
90.000 |
100.000 |
Tài liệu 2 | |
5/Nhu cầu mua thêm (kg) (5=3-4) |
583.500 |
873.000 |
||
6/ Đơn giá nguyên liệu (đ/kg) |
1.500 |
1.100 |
Tài liệu 1 | |
7/Phải trả người bán NL |
875.250 |
960.300 |
1.835.550 |
|
BẢNG 4: BÁO CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Đơn vị: 1000đ
Chỉ tiêu |
Sản phẩm X |
Sản phẩm Y |
Tổng cộng |
Nguồn tài liệu |
1/ Nhu cầu sản xuất (sp) |
73.500 |
75.000 |
148.500 |
Bảng 2 |
3 giờ |
2 giờ |
Tài liệu 1 | ||
2/ Thời gian LĐTT cần thiết để sx 1 sp |
220.500 |
150.000 |
370.500 |
CT(l x2) |
8 |
8 |
8 |
Tài liệu 1 | |
3/ Tổng thời gian LĐTT SX sản phẩm |
1.764.000 |
1.200.000 |
2.964.000 |
CT(3 x4) |
4/ Đơn giá 1 giờ |
||||
5/ Tổng chi phí nhân công TT (nđ) |
BẢNG 5: DỰ BÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Đơn vị: 1000đ
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
Tổng số |
Tổng chi phí |
1/ Các khoản biến phí |
889.200 | ||
a/ Nguyên liệu trực tiếp |
1 |
370.500 |
370.500 |
b/ Chi phí sửa chữa |
0.8 |
370.500 |
296.400 |
c/ Các khoản biến phí khác |
0,6 |
370.500 |
222.300 |
2/ Các khoản định phí |
1.593.150 | ||
a/ Lương quản đốc |
361.000 | ||
b/ Khấu hao |
860.000 | ||
c/ Thuế bất động sản |
160.000 | ||
d/ Các khoản định phí khác |
212.150 | ||
3/ Tổng chí phí SXC (*+**) |
2.482.350 (ng.đ) |
= 6,7ng.đ/l |
2.482.350 |
4/ Đơn giá phân bổ chi phí SXC |
370.500 |
BẢNG 6: DỰ BÁO TRỊ GIÁ HÀNG TỒN KHO CUỐI KỲ
Đơn vị: 1000đ
Chỉ tiêu |
Số lượng x Đơn giá |
Tổng giá trị |
Nguồn tài liệu |
Mã số 101 |
85,500 kg x 1,5 |
128,250 |
Tài liệu 1, Tài liệu 4 |
Mã số 102 |
148,000 kg x 1,1 |
162,800 |
nt |
Tổng nguyên liệu trực tiếp |
291,050 |
||
Sản phẩm X |
17,500 sp x 56,1 |
981,750 |
Tài liệu 2, Tài liệu 4 |
Sản phẩm Y |
15,000 sp x 41,5 |
622,500 |
nt |
Tổng Thành phẩm |
1,604,250 |
||
Tính cho một đơn vị SP |
|||
Sản phẩm X |
56,1 |
||
Nguyên liệu trực tiếp |
8 kg x 1,5 |
12 |
Tài liệu 1 |
Lao động trực tiếp |
3 giờ x 8 |
24 |
Tài liệu 1 |
Chi phí SXC phân bổ |
3 giờ x 6,7 |
20,1 |
Bảng 5 |
Sản phẩm Y |
41,5 |
||
Nguyên liệu trực tiếp |
11 k g x 1,1 |
12,1 |
Tài liệu 1 |
Lao động trực tiếp |
2 giờ x 8 |
16 |
Tài liệu 1 |
Chi phí SXC phân bổ |
2 giờ x 6,7 |
13,5 |
Bảng 5 |
BẢNG 7: BẢNG DỰ BÁO GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Đơn vị tính: 1000đ
Chỉ tiêu |
Số tiền |
Nguồn tài liệu | |
1/ Trị giá nguyên liệu đầu kỳ |
245.000 |
Tài liệu 2 | |
2/ Mua vào |
1.835.550 |
|
Bảng 3 |
3/ Trị giá nguyên liệu trực tiếp cuối kỳ |
291.050 |
Bảng 6 | |
4/ Chi phí nguyên liệu trực tiếp sử dụng |
1.789.500 |
Bảng 3 | |
5/ Chi phí nhân công trực tiếp |
2.964.000 |
Bảng 4 | |
6/ Tổng chi phí sản xuất chung |
2.482.350 |
Bảng 5 | |
7/ Tổng chi phí sản xuất (7= 4+5+6) |
7.235.850 |
||
8/ Thành phẩm tồn kho đầu kỳ |
1.640.000 |
Tài liệu 2 | |
9/ Tổng cộng thành phẩm chờ bán (9=7+8) |
8.875.850 |
||
10/ Thành phẩm tồn kho cuối kỳ |
1.604.250 |
Bảng 6 | |
11/ Giá vốn hàng bán (11= 9-10) |
7.271.600 |
BẢNG 8: DỰ BÁO CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: 1000đ
Khoản mục |
Tỷ lệ so với doanh thu |
Doanh thu (bảng 1) |
Tổng chi phí |
1. Các khoản biến phí |
|||
Hoa hồng bán hàng |
7% |
14.900.000 |
1.043.000 |
Chi phí chuyên chở |
2% |
14.900.000 |
298.000 |
Chi phí giấy tờ |
1% |
14.900.000 |
149.000 |
Tổng cộng biến phí |
1.490.000 | ||
2. Các khoản định phí |
|||
Lương |
2.100.000 | ||
Chi phí bảo trì |
200.000 | ||
Chi phí văn phòng phẩm |
200.000 | ||
Chi phí bảo hiểm |
250.000 | ||
Thuế đất |
400.000 | ||
Chi phí quảng cáo |
2.210.000 | ||
Tổng định phí |
5.360.000 | ||
Tổng cộng CPBH & quản lý |
6.850.000 |
Công ty A
BẢNG 9: DỰ BÁO BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM (N+1)
Đơn vị tính: 1000đ
Chỉ tiêu |
Số tiền |
Nguồn tài liệu |
1/ Doanh thu |
14.900.000 |
Bảng 1 |
2/ Giá vốn bán hàng |
7.271.600 |
Bảng 7 |
3/ Lãi gộp (3=1-2) |
7.628.400 |
|
4/ Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp |
6.850.000 |
Bảng 8 |
5/ Lãi trước thuế (5=3-4) |
778.400 |
|
6/ Thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế suất 32%) |
290.088 |
|
7/ Lãi thuần (7=5-6) |
488.312 |
Công ty A
BẢNG 10: DỰ BÁO BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Đơn vị tính: 1000đ
Chỉ tiêu |
Số tiền |
Nguồn tài liệu |
1/ Số dư tiền đầu kỳ |
100.000 |
Tài liệu 2 |
2/ Số tiền thu trong kì |
14.159.000(1) |
|
I/ Cộng thu (1+2) |
14.259.000 |
|
Các khoản chi tiền |
||
1/ Chi mua nguyên liệu TT |
2.051.995(2) |
|
2/ Chi lương LĐTT |
2.964.000 |
Bảng 4 |
3/ Chi thanh toán chi phí SXC |
1.622.350(3) |
|
4/ Chi thanh toán CP BH, chi phí quản lý doanh nghiệp |
6.850.000 |
Bảng 8 |
5/ Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp |
367.566(4) |
|
II/ Cộng chi (1+2+3+4+5) |
13.855.911 |
|
Số dư tiền cuối kỳ (Luồng tiền lưu chuyển thuần) |
403.089 |
Ghi chú:
(1) Phải thu của khách hàng đầu kỳ |
600.000 |
Tài liệu 2 |
Doanh thu bán hàng |
+14.900.000 |
Bảng 1 |
Cộng |
15.500.000 |
|
Phải thu của khách hàng cuối kỳ |
- 1.341.000 |
9% doanh thu BH |
Số tiền thu được của khách hàng |
14.159.000 |
|
(2) Phải trả cho người bán đầu kỳ |
400.000 |
Tài liệu 2 |
Trị giá nguyên liệu mua vào |
+ 1.835.550 |
Bảng 3 |
Cộng |
2.235.550 |
|
Phải trả cho người bán cuối kỳ |
-183.555 |
10 % trị giá mua VL |
Chi mua nguyên liệu trực tiếp |
2.051.995 |
|
(3) Tổng chi phí sản xuất chung |
2.482.350 |
Bảng 5 |
Khấu hao |
-860.000 |
Bảng 5 |
Chi thanh toán chi phí SXC |
1.662.350 |
|
(4) Thuế thu nhập DN phải nộp đầu kỳ |
200.000 |
Tài liệu 2 |
Thuế thu nhập DN phải nộp của năm N+1 |
290.088 |
Bảng 9 |
Cộng |
490.088 |
|
Thuế thu nhập DN phải nộp cuối kỳ |
122.522 |
25% mức thuế dự báo |
Chi nộp thuế thu nhập |
367.566 |
Công ty A
BẢNG 11: DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÀY 31/12/(N+1)
Đơn vị tính: 1000đ
I. Tài sản |
Số cuối kỳ |
Nguồn tài liệu |
Tiền |
403.089 |
Bảng 10 |
Phải thu của khách hàng |
1.341.000 |
Bảng 10 |
Nguyên liệu tồn kho |
291.050 |
Bảng 6 |
Thành phẩm tồn kho |
1.604.205 |
Bảng 6 |
Tài sản cố định. Nguyên giá |
10.240.000 |
Tài liệu 2 |
14.800.000 |
||
Khấu hao lũy kế |
4.560.000(1) |
|
Tổng cộng tài sản |
13.879.389 |
|
II. Nguồn vốn |
||
Phải trả cho người bán |
183.555 |
Bảng 10 |
Thuế thu nhập phải nộp |
122.522 |
Bảng 10 |
Cổ phần thường |
8.000.000 |
Tài liệu 2 |
Tiền lãi để lại |
5.573.312(2) |
|
Tổng cộng nguồn vốn |
13.879.389 |
Ghi chú:
(1) 3700.000 + 860.000(khấu hao) = 4.560.000 (Bảng 5)
(2) 5.085.000 + 448.312(lãi thuần) = 5.573.312 (Bảng 9)
Viết bình luận